Từ điển Thiều Chửu
築 - trúc
① Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc 建築. ||② Nhà ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
築 - trúc
Xây đắp, xây cất. Td: Kiến trúc.


板築 - bản trúc || 版築 - bản trúc || 建築 - kiến trúc ||